I Love Branding

I Love Branding

Friday, September 30, 2011

Thuật ngữ Marketing




Những thuật ngữ marketing phổ biến



English

Tiếng Việt

A

Advertising
Quảng cáo
Auction-type pricing
Định giá trên cơ sở đấu giá

B

Benefit
Lợi ích
Brand acceptability
Sự chấp nhận đối với một thương hiệu
Brand awareness
Sự nhận biết về thương hiệu
Brand equity
Giá trị (tài chính) của thương hiệu
Brand identitiesBộ nhận diện thương hiệu
Brand loyalty
Sự trung thành với thương hiệu
Brand mark
Dấu hiệu của thương hiệu
Brand name
Tên nhãn hàng/tên thương hiệu
Brand personalityCá tính của thương hiệu (nhân cách hóa: năng động, hào hiệp, lịch lãm, xinh đẹp, gần gủi...)
Brand preference
Những điều ưa thích về thương hiệu
Break-even analysis
Phân tích hoà vốn
Break-even point
Điểm hoà vốn
Buyer
Người mua
By-product pricing
Định giá bằng sản phẩm

C

Captive-product pricing
Định giá sản phẩm bắt buộc
Cash discount
Giảm giá vì trả tiền mặt
Cash rebate
Chiết khấu tiền mặt
Channel level
Cấp kênh
Channel management
Quản trị kênh phân phối
Channels
Kênh (phân phối)
Communication channel
Kênh truyền thông
Consumer
Người tiêu dùng
Copyright
Bản quyền
Cost
Chi Phí
Coverage
Mức độ che phủ (kênh phân phối)
Cross elasticity
Co giãn (của cầu) chéo (với sản phẩm thay thế hay bổ sung)
Culture
Văn hóa
Customer
Khách hàng
Customer-segment pricing
Định giá theo phân khúc khách hàng

D

Decider
Người quyết định (trong hành vi mua)
Demand elasticity
Co giãn của cầu
Demographic environment
Yếu tố (môi trường) nhân khẩu học
Direct marketing
Tiếp thị trực tiếp
Discount
Giảm giá
Diseriminatory pricing
Định giá phân biệt
Distribution channel
Kênh phân phối
Door-to-door sales
Bán hàng đến tận nhà
Dutch auction
Đấu giá kiểu Hà Lan

E

Early adopter
Nhóm (khách hàng) thích nghi nhanh
Economic environment
Yếu tố (môi trường) kinh tế
End-user
Người sử dụng cuối cùng, khách hàng cuối cùng
English auction
Đấu  giá kiểu Anh
Evaluation of alternatives
Đánh giá các sản phẩm thay thế
Exchange
Trao đổi
Exelusive distribution
Phân phối độc quyền

F

Franchising
Nhượng quyền kinh doanh
Functional discount
Giảm giá chức năng

G

Gatekeeper
Người gác cửa (trong hành vi mua)
Geographical pricing
Định giá theo vị trí địa lý
Going-rate pricing
Định giá theo giá thị trường
Group pricing
Định giá theo nhóm

H

Horizontal conflict
Mâu thuẫn hàng ngang

I

Image pricing
Định giá theo hình ảnh
Income elasticity
Co giãn (của cầu) theo thu nhập
Influencer
Người ảnh hưởng
Information search
Tìm kiếm thông tin
Initiator
Người khởi đầu
Innovator
Nhóm (khách hàng) đổi mới
Intensive distribution
Phân phối đại trà
Internal record system
Hệ thống thông tin nội bộ

L

Laggard
Nhóm (khách hàng) theo sau
Learning curve
Quá trình học hỏi, quá trình cải thiện
List price
Giá niêm yết
Location pricing
Định giá theo vị trí và không gian mua
Long-run Average Cost – LAC
Chi phí trung bình trong dài hạn
Loss-leader pricing
Định giá lỗ dể kéo khách

M

Mail questionnaire
Phương pháp điều tra bằng bảng câu hỏi gửi thư
Market coverage
Mức độ che phủ thị trường
Marketing
Tiếp thị
Marketing chanel
Kênh tiếp thị
Marketing concept
Ý tưởng thiếp thị
Marketing decision support system
Hệ thống hỗ trợ ra quyết định
Marketing information system
Hệ thống thông tin tiếp thị
Marketing intelligence
Tình báo tiếp thị
Marketing mix
Tiếp thị hỗn hợp
Marketing research
Nghiên cứu tiếp thị
Markup pricing
Định giá theo phương pháp nhập lãi chiết khấu lên giá bán
Mass-customization marketing
Tiếp thị cá thể hóa theo số đông
Mass-marketing
Tiếp thị đại trà
Middle majority
Nhóm (khách hàng) trung bình
Modified rebuy
Mua lại có điều chỉnh
MRO-Maintenance Repair Operating
Sản phẩm công nghiệp thuộc nhóm cung ứng
Multi-channel conflict
Xung đột đa kênh

N

Natural environment
Yếu tố (môi trường) tự nhiên
Need
Nhu cầu
Network
Mạng lưới
Newtask
Mua mới

O

Observation
Quan sát
OEM – Original Equiment
Sản xuất theo công thức của người đặt hàng - Thiết bị gốc
Manufacturer
Nhà sản xuất
Optional- feature pricing
Định giá theo tính năng tuỳ chọn

P

Packaging
Đóng gói
Perecived – value pricing
Định giá theo cảm nhận giá trị
Personal interviewing
Phỏng vấn trực tiếp
Physical distribution
Phân phối trực tiếp
Place
Kênh, điểm bán hàng
Political-legal environment
Yếu tố (môi trường) chính trị pháp lý
Positioning
Định vị
Post-purchase behavior
Hành vi sau mua
Price
Giá
Price discount
Giảm giá
Price elasticity
Co giãn ( của cầu) theo giá
Primary data
Dữ liệu sơ cấp
Problem recognition
Nhận diện vấn đề
Product
Sản phẩm
Product Concept
Ý tưởng sản phẩm
Product-building pricing
Định giá phát triển mới sản phẩm
Product-form pricing
Định giá theo hình thức sản phẩm
Production concept
Ý tưởng sản xuất
Product-line pricing
Định giá theo họ sản phẩm
Product-mix pricing
Định giá theo chiến lược sản phẩm
Product-variety marketing
Tiếp thị đa dạng hóa sản phẩm
Promotion
Quảng bá
Promotion pricing
Định giá theo khuyến mãi
Pulic Relation
Quan hệ cộng đồng
Pull Strategy
Chiến lược (tiếp thị) kéo
Purchase decision
Quyết định mua
Purchaser
Người mua (trong hành vi mua)
Push Strategy
Chiến lược tiếp thị đẩy

Q

Quantity discount
Giảm giá cho số lượng mua lớn
Questionaire
Bảng câu hỏi

R

Relationship marketing
Tiếp thị dựa trên quan hệ
Research and Development (R & D)
Nguyên cứu và phát triển
Retailer
Nhà bán lẻ

S

Sales concept
Ý tưởng bán hàng
Sales information system
Hệ thống thông tin bán hàng
Sales promotion
Khuyến mãi
Satisfaction
Sự thỏa mãn
Sealed-bid auction
Đấu giá kín
Seasonal discount
Giảm giá theo mùa
Secondary data
Dữ liệu thứ cấp
Segment
Phân khúc
Segmentation
Hành động phân thị trường thành nhiều phân khúc
Selective attention
Chú ý có chọn lọc
Selective distortion
Chỉnh đốn
Selective distribution
Phân phối có chọn lọc
Selective retention
Duy trì có chọn lọc
Service channel
Kênh dịch vụ
Short-run Average Cost –SAC
Giá thành trung bình trong ngắn hạn
Social –cultural environment
Yếu tố (môi trường) văn hóa xã hội
Social marketing concept
Ý tưởng tiếp thị xã hội
Special-event pricing
Định giá cho những sự kiện đặc biệt
Straight rebuy
Mua lại trực tiếp
Subculture
Văn hóa phụ
Survey
Điều tra, khảo sát
Survival objective
Mục tiêu tồn tại

T

Target market
Thị trường mục tiêu
Target marketing
Tiếp thị mục tiêu
Target-return pricing
Định gía theo lợi nhuận mục tiêu
Task environment
Môi trường tác nghiệp
Technological enenvironment
Yếu tố (môi trường) công nghệ
The order-to-payment eyele
Chu kỳ đặt hàng và trả tiền
Timing pricing
Định giá theo thời điểm mua
Trade mark
Nhãn hiệu đăng ký
Transaction
Giao dịch
Two-part pricing
Định giá hai phần

U

User
Người sử dụng

V

Value
Giá trị
Value pricing
Định giá theo giá trị
Vertical conflict
Mâu thuẫn hàng dọc

W

Want
Ước muốn
Wholesaler
Nhà bán sỉ

No comments:

Post a Comment